Xem lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 9 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2026. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 9 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2026

9

Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ)

22

Thứ Năm

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Khai
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2026

Khi xem ngày 9 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/4/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:50 11:58:15 18:13:39

Tuổi xung khắc ngày 9/4/2026

Tuổi xung khắc với ngày Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Khai trương động thổ, xây dựng sửa sang lại không gian bếp, nền móng, nhà kho, xuất hành và di chuyển bằng đường thủy. Cùng với việc kê đóng giường mới, làm trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm, gặt cấy lúa. Giữ nguyên vị trí máy móc, đào ao giếng, tháo nước, thăm khám chữa bệnh, nhập học, tất cả đều hanh thông suôn sẻ.
Kiêng cự Tiến hành chôn cất, tranh chấp kiện tụng đều gây hại .

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Khởi tạo tốt nhưng thuận lợi nhất chính là tiến hành mở thêm cửa nhà, xây dựng hay sửa sang phần mộ, may cắt áo màn. Hay làm các công việc mưu cầu tài lộc công danh, kinh doanh, buôn bán, làm thủy lợi, giao dịch, dọn cỏ phá đất.
Việc kiêng cự Đi thuyền là đại kỵ, nếu sinh con thì nên lấy tên sao của tháng hay năm để đặt cho con sẽ dễ dàng trong việc nuôi dạy con.
Ngày ngoại lệ Không làm các công việc vào ngày Tỵ nếu không sẽ mất rất nhiều sức lực ảnh hưởng lớn đến sức khỏe. Rất tốt nếu làm công việc vào ngày Dậu chuyện gì cũng dễ thành công. Ngày Sửu mặc dù đây là ngày mà sao Đẩu sáng nhất tuy nhiên lại phạm vào Phục Đoạn. Vì vậy không tốt cho việc tiến hành thừa kế, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò gốm lò nhuộm, chia tài sản. Nhưng lại thích hợp cho việc làm nhà tiêu, xây tường rào, lấp hang lỗ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Sinh Khí - Kính Tâm - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Hoang vu - Cửu không - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/4/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/4/2026

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 9/4/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.