Xem lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 8 tháng 2 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2025. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 8 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2026

8

Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ)

21

Chủ nhật

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Kỷ Sửu
Tiết: Lập xuân, Trực: Kiến
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2026

Khi xem ngày 8 tháng 2 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 8/2/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:30:33 12:10:43 17:50:54

Tuổi xung khắc ngày 8/2/2026

Tuổi xung khắc với ngày Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Mùi - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Sinh con, xuất hành mọi việc đều thuận lợi tốt lành.
Kiêng cự Chạy chức chạy quyền, tiếp nhận chức vụ mới. Cưới hỏi, kết thông gia, đóng giường, kê lót giường mới, động thổ đắp nền. Hay xây dựng thêm nhà kho, làm các hoạt động liên quan đến nghệ thuật, thẫm mỹ, đóng hòm để sẵn.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Tiến hành xây dựng làm nhà, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, khai phá ruộng đất, cắt áo, làm việc lớn đều thuận lợi tốt đẹp..
Việc kiêng cự Vì sao Phòng được coi là Đại Kiết Tinh chính nên không kiêng kỵ làm việc gì.
Ngày ngoại lệ Làm công việc ở Tân Sửu, Đinh Sửu đều hanh thông. Tuy nhiên vì sao Phòng đăng viên ở Dậu nên làm công việc vào giờ Dậu là tốt nhất. Sao Phòng tốt để tiến hành các công việc khác trong các ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu. Tuy nhiên ngoại trừ công việc chôn cất là đại kỵ vì rất xấu. Vào ngày Tỵ không làm các công việc như xuất hành, chi tài sản, động thổ làm lò nhuộm gốm, chôn cất. Nhưng lại rất tốt cho việc làm nhà cầu, cai sữa cho con, xây dựng tường rào, lấp lỗ hang..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Vãng vong - Chu tước - Tam tang - Không phòng - Dương thác

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 8/2/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 8/2/2026

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 8/2/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.