Xem lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu?
Xem chi tiết ngày 5 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2026. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 5 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 5 | Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ) 18 |
Chủ nhật | Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Mão Tiết: Thanh minh, Trực: Phá Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2026
Khi xem ngày 5 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:46:19 | 11:59:22 | 18:12:25 |
Tuổi xung khắc ngày 5/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Mão - Ất Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Liên quan đến sức khỏe như thăm khám chữa bệnh mọi việc đều tốt đẹp. |
Kiêng cự | Khởi công xây dựng, chạy việc thăng quan nhận chức, thừa kế tài sản và sự nghiệp, đóng kê giường mới. Cho vay nợ, nhập học, liên quan đến thẩm mỹ nghệ thuật, điêu khắc, học khoa học công nghệ. Hay nạp đơn, dâng sớ cầu nguyện cho bản thân và đóng thọ dưỡng sinh tất cả đều bất thành . |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng
Việc nên làm | Tiến hành xây dựng làm nhà, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, khai phá ruộng đất, cắt áo, làm việc lớn đều thuận lợi tốt đẹp.. |
Việc kiêng cự | Vì sao Phòng được coi là Đại Kiết Tinh chính nên không kiêng kỵ làm việc gì. |
Ngày ngoại lệ | Làm công việc ở Tân Sửu, Đinh Sửu đều hanh thông. Tuy nhiên vì sao Phòng đăng viên ở Dậu nên làm công việc vào giờ Dậu là tốt nhất. Sao Phòng tốt để tiến hành các công việc khác trong các ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu. Tuy nhiên ngoại trừ công việc chôn cất là đại kỵ vì rất xấu. Vào ngày Tỵ không làm các công việc như xuất hành, chi tài sản, động thổ làm lò nhuộm gốm, chôn cất. Nhưng lại rất tốt cho việc làm nhà cầu, cai sữa cho con, xây dựng tường rào, lấp lỗ hang.. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức Hợp - Thiên Thành - Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Hoang vu - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Phi Ma sát - Ngũ hư - Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 5/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 5/4/2026
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .
Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 5/4/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.