Xem lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu?
Xem chi tiết ngày 4 tháng 2 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2025. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 4 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2026 4 | Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ) 17 |
Thứ Tư | Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Lập xuân, Trực: Thành Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2026
Khi xem ngày 4 tháng 2 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/2/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:32:18 | 12:10:27 | 17:48:36 |
Tuổi xung khắc ngày 4/2/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Mão - Ất Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Xuất hành, trao đổi thực hiện các hoạt động mua bán hàng hóa, đem cất đồ vào kho, xây dựng tu tạo lại nhà cửa, sân bãi và nhất là không gian bếp. Xác lập giao dịch khế ước, làm các công trình thủy lợi như đào kênh, khai thông đường nước, ống thoát nước. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc gia cầm, thu hoạch sản phẩm từ nông nghiệp, thờ Táo thần, khám bệnh lấy thuốc, tuyển thêm người làm công. Hay đặt trầu, ăn hỏi, cưới xin, làm lò gốm, đóng sửa lại tàu thuyền, động thổ đắp nền, học về khoa học công nghệ tất cả đều thuận lợi. |
Kiêng cự | Tranh chấp mâu thuẫn kiện tụng nhau ra tòa đều thất bại. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chẩn
Việc nên làm | Trăm việc đều thuận khi tạo tác khởi công xây dựng. Cụ thể tốt nhất cho công việc như chôn cất, đám cưới, xây gác. Bên cạnh đó khi tiến hành làm các công việc như xuất hành, khai hoang, làm phòng mới, xây cất trại. |
Việc kiêng cự | Hại khi đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Vào ngày Tỵ, Dậu và Sửu mọi việc đều tốt lành. Vào ngày Tỵ tốt cho công việc tạo tác, bởi ngày Tỵ chính là ngày mà sao Chẩn Đăng Viên. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ tử - Câu Trận - Cô thần - Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/2/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/2/2026
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.
Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 4/2/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.