Xem lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 28 tháng 9 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2025. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 28 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2025

28

Tháng 8 năm 2025 (Ất Tỵ)

7

Chủ nhật

Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Thu phân, Trực: Bình
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2025

Khi xem ngày 28 tháng 9 năm 2025 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/9/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:46:52 11:47:15 17:47:38

Tuổi xung khắc ngày 28/9/2025

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Sửa chữa làm mới tàu thuyền và cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng tu tạo lại nhà ở, nhà bếp, đặt kệ gác, tường rào, làm lò, đắp đất, xây đê và giữ nguyên vị trí của máy móc.
Kiêng cự Xây dựng kênh mương, đào giếng và đường ống thoát nước, chia tài sản, hưởng thừa kế chức danh chức vụ và sự nghiệp.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Không thích hợp làm việc gì, bởi sao Hư chính là hư hại nên làm gì cũng thất bại.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác đều không thành công. Như khai trương mở hàng, cưới xin, xây cất nhà cửa, đào mương, kênh rạch, mở thêm cửa nhà.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Thân, Tý và Thìn nếu thực hiện công việc đều suôn sẻ nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Có thể động sự vào một trong các ngày như Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Và cũng rất tốt để thực hiện chôn cất trừ Mậu Thìn. Sao Hư sáng nhất vào ngày TÝ nhưng lại phạm vào Phục Đoạn Sát. Vì vậy kỵ thừa kế, chôn cất, chia tài sản, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm gốm. Ngược lại rất tốt cho việc vào làm hành chính, xây nhà cầu, lấp lỗ hang, xây bờ rào. Không chia tài sản, thừa kế, vào làm công việc hành chính, làm rượu và nhất là đi thuyền. Nếu gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch vì Sao Hư phạm Diệt Một.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Thiên Quý - Thiên Quan - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên Lại - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo - Vãng vong

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 28/9/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 28/9/2025

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 28/9/2025 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.