Xem lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu?
Xem chi tiết ngày 21 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2026. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 21 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 21 | Tháng 3 năm 2026 (Bính Ngọ) 5 |
Thứ Ba | Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Thìn Tiết: Cốc vũ, Trực: Thu Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2026
Khi xem ngày 21 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:33:06 | 11:55:22 | 18:17:37 |
Tuổi xung khắc ngày 21/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm | Liên quan đến công việc đồng áng và chăn nuôi trăm việc đều thuận lợi như gặt cấy lúa, nuôi tắm, mua trâu, đi bắt cá săn thú, chiết cây. Đồng thời cho ngũ cốc vào kho cũng rất tốt. |
Kiêng cự | Thừa kế sự nghiệp hay chức vụ chức danh, nạp đơn từ, giấy sớ, chạy việc vào cơ quan nhà nước. Động thổ làm nền, đắp nền, nữ khởi đầu ngày uống thuốc, mưu sự tính toán khuất lấp tất cả đều không thành . |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chuỷ
Việc nên làm | Khởi công tạo tác hay làm việc gì cũng không hợp. |
Việc kiêng cự | Kỵ nhất là làm các công việc về phần âm như sửa chữa đắp mồ mã, đóng hòm. |
Ngày ngoại lệ | Tiến hành công việc vào ngày Tỵ khí sẽ bị mất đi vì thế càng xấu. Và mặc dù sao Chủy sáng nhất vào ngày Dậu nên sẽ rất tốt cho việc thăng quan tiến chức. Nhưng ngày Dậu lại phạm vào Phục Đoạn Sát nên kiêng việc xuất hành, chôn cất, vào làm hành chính, động thổ làm lò nhuộm gốm, chia tài sản, thừa kế. Vào giờ Sửu Đắc Địa vì vậy rất tốt cho việc chôn cất, tạo tác nhất là vào ngày Tân và Đinh Sửu. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - U Vi tinh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hồng Sa - Địa phá - Hoang vu - Thần cách - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Ngũ hư - Tứ thời cô quả |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 21/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 21/4/2026
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .
Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 21/4/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.