Xem lịch âm ngày 18 tháng 3 năm 2026 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 18 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2026. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 18 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2026

18

Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ)

30

Thứ Tư

Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Dần
Tiết: Kinh trập, Trực: Trừ
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 3 năm 2026

Khi xem ngày 18 tháng 3 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/3/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:02:32 12:04:43 18:06:54

Tuổi xung khắc ngày 18/3/2026

Tuổi xung khắc với ngày Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Tiến hành đi khám chữa bệnh lấy thuốc tốt nhất cho nữ, xây dựng lò nhuộm gốm, công việc liên quan đến phần âm như xả tang. Hay động thổ làm nền nhà, cúng thờ táo thần đều thuận lợi hanh thông.
Kiêng cự Nam nhân khám chữa bệnh lấy thuốc, sinh con vào trực Trừ xấu vì vậy cần phải tiến hành làm Âm Đức cho con. Với mục đích là để nuôi con khôn lớn dễ dàng hơn.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm Động thổ tạo tác trăm việc đều tốt. Nhưng tốt nhất cho việc chôn cất, mở thêm cửa, dựng cửa, cưới gả, thủy lợi, mở hàng khai trương, xuất hành, tháo nước.
Việc kiêng cự Không cần kiêng cữ điều gì vì sao Bích toàn kiết.
Ngày ngoại lệ Kỵ vào ngày Mùi, Mão và Hợi nhất là tiến hành công việc vào mùa đông. Tuy rằng ngày Hợi là ngày mà sao Bích sáng nhất nhưng lại phạm vào Phục Đoạn Sát vì vậy không nên làm các công việc. Cụ thể như chia tài sản, thừa kế, vào làm hành chính, xuất hành, chôn cất, v.v.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp
Sao chiếu xấu Chu tước - Nguyệt Kiến

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/3/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/3/2026

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 18/3/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.