Xem lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2026 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 18 tháng 1 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2025. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 18 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2026

18

Tháng 11 năm 2025 (Ất Tỵ)

30

Chủ nhật

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Tý
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Định
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2026

Khi xem ngày 18 tháng 1 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/1/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:05 12:06:54 17:37:43

Tuổi xung khắc ngày 18/1/2026

Tuổi xung khắc với ngày Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Bính Ngọ - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Khởi công làm lò, sân bãi, nhà kho, tu sửa nhà bếp. Sửa, làm mới thuyền bè và cho thuyền mới xuống nước. Nhập học, làm đơn từ, cưới hỏi, kết thông gia, đắp nền làm nền giữ nguyên vị trí máy móc.
Kiêng cự Mua thêm nhiều gia súc, gia cầm để chăn nuôi trang trại đều dễ thất bại.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Không thích hợp làm việc gì, bởi sao Hư chính là hư hại nên làm gì cũng thất bại.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác đều không thành công. Như khai trương mở hàng, cưới xin, xây cất nhà cửa, đào mương, kênh rạch, mở thêm cửa nhà.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Thân, Tý và Thìn nếu thực hiện công việc đều suôn sẻ nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Có thể động sự vào một trong các ngày như Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Và cũng rất tốt để thực hiện chôn cất trừ Mậu Thìn. Sao Hư sáng nhất vào ngày TÝ nhưng lại phạm vào Phục Đoạn Sát. Vì vậy kỵ thừa kế, chôn cất, chia tài sản, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm gốm. Ngược lại rất tốt cho việc vào làm hành chính, xây nhà cầu, lấp lỗ hang, xây bờ rào. Không chia tài sản, thừa kế, vào làm công việc hành chính, làm rượu và nhất là đi thuyền. Nếu gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch vì Sao Hư phạm Diệt Một.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Thiên Quý - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp
Sao chiếu xấu Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Tứ thời đại mộ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/1/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/1/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 18/1/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.