Xem lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2024 tốt hay xấu?
Xem chi tiết ngày 15 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2024. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 15 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2024 15 | Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn) 15 |
Thứ Sáu | Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Hợi Tiết: Lập đông, Trực: Thành Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Danh mục
- 1 Chi tiết lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2024
- 1.1 Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/11/2024
- 1.2 Tuổi xung khắc ngày 15/11/2024
- 1.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
- 1.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Cáng
- 1.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 1.6 Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 15/11/2024
- 1.7 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 15/11/2024
Chi tiết lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2024
Khi xem ngày 15 tháng 11 năm 2024 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 15/11/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:07:04 | 11:41:13 | 17:15:21 |
Tuổi xung khắc ngày 15/11/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Xuất hành, trao đổi thực hiện các hoạt động mua bán hàng hóa, đem cất đồ vào kho, xây dựng tu tạo lại nhà cửa, sân bãi và nhất là không gian bếp. Xác lập giao dịch khế ước, làm các công trình thủy lợi như đào kênh, khai thông đường nước, ống thoát nước. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc gia cầm, thu hoạch sản phẩm từ nông nghiệp, thờ Táo thần, khám bệnh lấy thuốc, tuyển thêm người làm công. Hay đặt trầu, ăn hỏi, cưới xin, làm lò gốm, đóng sửa lại tàu thuyền, động thổ đắp nền, học về khoa học công nghệ tất cả đều thuận lợi. |
Kiêng cự | Tranh chấp mâu thuẫn kiện tụng nhau ra tòa đều thất bại. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Cáng
Việc nên làm | Tiến hành công việc may cắt các loại áo, chăn màn, gối nệm, v.v. sẽ may mắn và có lộc ăn.. |
Việc kiêng cự | Khởi công làm nhà cửa sẽ gặp tai họa ảnh hưởng rất lớn đến tính mạng của người con đầu. Chôn cất sẽ phạm vào trùng tang, cưới hỏi sẽ gặp xui xẻo không thuận lợi. Tranh tụng khởi kiện chỉ có thất bại không thành công. Sinh con ắt sẽ vất vả khó khăn khi nuôi vì sao Cáng thuộc Thất Sát Tinh. Nếu muốn bình yên cần lấy tên của sao để đặt.. |
Ngày ngoại lệ | Vào ngày rằm không làm rượu, lập gốm lò vào thời gian giờ hành chính, thừa kế sự nghiệp. Tốt cho việc đi thuyền không lo nguy hiểm, đồng thời nếu tiến hành công việc vào ngày Mão, Mùi và Hợi thì sẽ thuận lợi hanh thông. Tuy nhiên tốt nhất chính là ngày Mùi.. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thiên Hỷ - Nguyệt Tài - Phúc Sinh - Tam Hợp - Minh Đường |
Sao chiếu xấu | Vãng vong - Cô thần |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 15/11/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 15/11/2024
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..
Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 15/11/2024 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.