Xem lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu?
Xem chi tiết ngày 11 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2026. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 11 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 11 | Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ) 24 |
Thứ Bảy | Ngày: Ất Mão, Tháng: Tân Mão Tiết: Thanh minh, Trực: Kiến Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2026
Khi xem ngày 11 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:41:08 | 11:57:43 | 18:14:17 |
Tuổi xung khắc ngày 11/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến
Nên làm | Sinh con, xuất hành mọi việc đều thuận lợi tốt lành. |
Kiêng cự | Chạy chức chạy quyền, tiếp nhận chức vụ mới. Cưới hỏi, kết thông gia, đóng giường, kê lót giường mới, động thổ đắp nền. Hay xây dựng thêm nhà kho, làm các hoạt động liên quan đến nghệ thuật, thẫm mỹ, đóng hòm để sẵn. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Nữ
Việc nên làm | Thuận lợi cho việc may áo, may màn. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác mọi điều đều có hại. Xấu nhất khi thực hiện các công việc như chôn cất, trang tụng, mở thêm cửa, làm đường thoát nước. |
Ngày ngoại lệ | Vào ngày Hợi, Mão và Mùi làm gì cùng khó khăn cơ cực, tuy nhiên ngày được xem là khó khăn cùng cực nhất chính là Quý Hợi. Bởi đây được xem là ngày cuối của 60 Hoa giáp. Vì vậy mặc dù ngày Hợi là ngày mà sao Nữ sáng nhất nhưng phạm vào Phục Đoạn Sát. Nên kiêng kỵ không chia tài sản, xuất hành, chôn cất, động thổ làm lò nhuộm gốm. Tuy nhiên lại hợp cho công việc làm nhà cầu, cai sữa cho trẻ, kết dứt điều hung hại. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Phúc Sinh - Quan Nhật - Minh Đường |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ phủ - Thần cách - Nguyệt Kiến - Thiên địa - Dương thác |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/4/2026
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .
Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 11/4/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.