Xem lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu?
Xem chi tiết ngày 11 tháng 2 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2025. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 11 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2026 11 | Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ) 24 |
Thứ Tư | Ngày: Bính Thìn, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Lập xuân, Trực: Bình Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2026
Khi xem ngày 11 tháng 2 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/2/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:29:02 | 12:10:47 | 17:52:32 |
Tuổi xung khắc ngày 11/2/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm | Sửa chữa làm mới tàu thuyền và cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng tu tạo lại nhà ở, nhà bếp, đặt kệ gác, tường rào, làm lò, đắp đất, xây đê và giữ nguyên vị trí của máy móc. |
Kiêng cự | Xây dựng kênh mương, đào giếng và đường ống thoát nước, chia tài sản, hưởng thừa kế chức danh chức vụ và sự nghiệp. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Cơ
Việc nên làm | Khởi tạo rất tốt, tuy nhiên thuận lợi nhất nếu tiến hành làm các công việc như xuất hành, mở hàng khai trương, mở thêm cửa, làm các việc liên quan đến phần âm. Đồng thời có thể xây dựng hay dọn dẹp kênh mương, tháo nước. |
Việc kiêng cự | Làm các công việc như kê đóng giường mới, di chuyển bằng đường thủy nhất là đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Vào ngày Tý có thể tạm chấp nhận để tiến hành làm các công việc. Tuy nhiên nếu vào ngày Thìn, Tý thì không nên làm bất cứ việc gì. Mặc dù ngày Thìn chính là thời điểm sao Cơ sáng nhất nhưng lại phạm vào Phục Đoạn nên xấu. Vì là phạm Phục Đoạn nên rất kỵ làm các công việc như thừa kế, chia tài sản, xuất hành, chôn cất, động thổ làm lò nhuộm lò gốm. Tuy nhiên lại rất tốt cho việc làm cầu tiêu, xây tường rào, cai sữa cho trẻ, kết dứt điều hung hại. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Mã |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Bạch hổ - Sát chủ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/2/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/2/2026
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.
Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 11/2/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.