Xem lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2026 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 10 tháng 1 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2025. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 10 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2026

10

Tháng 11 năm 2025 (Ất Tỵ)

22

Thứ Bảy

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tý
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Thành
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2026

Khi xem ngày 10 tháng 1 năm 2026 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/1/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:40 12:04:00 17:32:20

Tuổi xung khắc ngày 10/1/2026

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Bính Ngọ - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Xuất hành, trao đổi thực hiện các hoạt động mua bán hàng hóa, đem cất đồ vào kho, xây dựng tu tạo lại nhà cửa, sân bãi và nhất là không gian bếp. Xác lập giao dịch khế ước, làm các công trình thủy lợi như đào kênh, khai thông đường nước, ống thoát nước. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc gia cầm, thu hoạch sản phẩm từ nông nghiệp, thờ Táo thần, khám bệnh lấy thuốc, tuyển thêm người làm công. Hay đặt trầu, ăn hỏi, cưới xin, làm lò gốm, đóng sửa lại tàu thuyền, động thổ đắp nền, học về khoa học công nghệ tất cả đều thuận lợi.
Kiêng cự Tranh chấp mâu thuẫn kiện tụng nhau ra tòa đều thất bại.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Đê

Việc nên làm Sao Đê Đại Hung cực kỳ xấu vì vậy không thích hợp để tiến hành làm việc gì.
Việc kiêng cự Việc đại kỵ là cưới xin, chôn cất, động thổ xây dựng, sinh con, xuất hành nhất là đi bằng đường thủy. Còn lại những công việc đều cần phải kiêng cữ tránh đi.
Ngày ngoại lệ Tiến hành làm các công việc đều may mắn thành công vào giờ Thân, Tý và Thìn. Tuy nhiên tốt nhất chính là vào giờ Thìn đây chính là giờ mà sao Đê sáng nhất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Ân - Thiên Đức Hợp - Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân - Thanh Long
Sao chiếu xấu Cửu không - Cô thần - Thổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/1/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/1/2026

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 10/1/2026 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.