Xem lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2024 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 22 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2024. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 22 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2024

22

Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn)

14

Thứ Hai

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Cốc vũ, Trực: Kiến
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2024

Khi xem ngày 22 tháng 4 năm 2024 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/4/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:32:00 11:55:04 18:18:08

Tuổi xung khắc ngày 22/4/2024

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Sinh con, xuất hành mọi việc đều thuận lợi tốt lành.
Kiêng cự Chạy chức chạy quyền, tiếp nhận chức vụ mới. Cưới hỏi, kết thông gia, đóng giường, kê lót giường mới, động thổ đắp nền. Hay xây dựng thêm nhà kho, làm các hoạt động liên quan đến nghệ thuật, thẫm mỹ, đóng hòm để sẵn.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tất

Việc nên làm Trăm việc đều tốt cho khởi công, tạo tác. Thuận lợi nhất chính là việc tháo nước, chôn cất, mở thêm cửa, cưới xin, đào mương móc giếng, dựng cửa, đào kênh, phá đất chặt cỏ. Bên cạnh đó thì khai trương, xuất hành, nhập học, chăn nuôi tằm cũng rất tốt.
Việc kiêng cự Đi thuyền sẽ gặp tai họa.
Ngày ngoại lệ Tiến hành làm các công việc vào ngày Thìn, Tý và Thân trăm sự đều tốt. Tuy nhiên nếu chôn cất, cưới hỏi vào ngày Thân là cực tốt vì đây là ngày mà sao Đăng Viên sáng nhất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Mãn Đức Tinh - Thanh Long
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Thiên ôn - Ngũ Quỹ - Nguyệt Hình - Phủ đầu dát - Tam tang

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 22/4/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 22/4/2024

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 22/4/2024 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.