Xem lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2024 tốt hay xấu?

Xem chi tiết ngày 12 tháng 7 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2024. Sẽ cho bạn biết được thông tin ngày 12 cụ thể là bao nhiêu âm lịch? Là ngày xấu hay ngày tốt, giờ nào tốt trong ngày, v.v. Từ đó giúp bạn biết được mình nên hay không nên làm gì trong ngày này? Và lên kế hoạch sắp xếp chu đáo, giúp cho công việc được diễn ra thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 7 năm 2024

12

Tháng 6 năm 2024 (Giáp Thìn)

7

Thứ Sáu

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Mùi
Tiết: Tiểu thử, Trực: Phá
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2024

Khi xem ngày 12 tháng 7 năm 2024 dương lịch sẽ cho bạn biết mình nên hay không nên làm gì trong ngày này. Cũng như biết được hướng giờ xuất hành tốt với mình, tuổi tốt xấu, sao xấu tốt chiếu mệnh, v.v. Để từ đó tiến hành công việc cho phù hợp tránh được những điều không may mắn xảy ra với bản thân mình.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/7/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:22:47 12:02:18 18:41:48

Tuổi xung khắc ngày 12/7/2024

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mùi - Kỷ Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Liên quan đến sức khỏe như thăm khám chữa bệnh mọi việc đều tốt đẹp.
Kiêng cự Khởi công xây dựng, chạy việc thăng quan nhận chức, thừa kế tài sản và sự nghiệp, đóng kê giường mới. Cho vay nợ, nhập học, liên quan đến thẩm mỹ nghệ thuật, điêu khắc, học khoa học công nghệ. Hay nạp đơn, dâng sớ cầu nguyện cho bản thân và đóng thọ dưỡng sinh tất cả đều bất thành .

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Lâu

Việc nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tuy nhiên thuận lợi nhất khi làm dàn gác, làm thêm cửa, dựng cửa, tháo nước, cưới xin, may cắt áo, xây nhà tầng hay dựng cột.
Việc kiêng cự Tiến hành lót giường, đóng giường hay đi đường thủy đều không suôn sẻ hanh thông.
Ngày ngoại lệ Tạo tác đại lợi vào ngày Dậu, ngày mà sao Lâu đăng viên. Vào ngày Sửu tốt bình thường, Tỵ tốt cho việc nhập trù. Sao Lâu vào cuối tháng sẽ phạm vào Diệt Một vì vậy không tốt cho việc thừa kế, làm rượu, đi thuyền, khởi công làm lò nhuộm gốm.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Lục Bất thành - Chu tước - Nguyệt Hình

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/7/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/7/2024

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Không nên xuất hành cầu lộc tài dễ gặp nạn, làm điều gì cũng khiến người khác không hài lòng. Gặp ma quỷ cần tiến hành làm lễ cúng mới thoát được kiếp nạn. Gặp người có chức cao quyền trọng cần phải khôn khéo, lấy lòng mọi chuyện mới dễ dàng hanh thông .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tiến hành trăm việc đều được thuận lợi hanh thông. Và nếu muốn xuất hành để cầu tài nên chọn hướng tây Nam nhằm đem lại sự bình an và lộc tài cho bản thân và gia đình.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tiến hành công việc gặp gỡ các quan chức, chăn nuôi gia súc gia cầm đều được may mắn hanh thông suôn sẻ. Sắp có chuyện vui chẳng hạn như cưới xin, sinh con, thăng quan tiến chức, v.v. Nên đi hướng Nam cầu tài để gặp may mắn về lộc tài và bình an .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm bất cứ việc gì cũng gặp khó khăn, trắc trở khó thành công và con đường lộc tài mờ mịt. Nên tránh sự tranh chấp mâu thuẫn và kiện tụng nhau lên tòa.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Dừng lại đói kém, mẫu thuẫn, tranh chấp đôi co, với nhau nhằm tránh đi được bệnh tật cũng như sự ghen ghét chửi rủa từ người khác đối với mình. Tóm lại là không nên tham dự các cuộc họp, hội thảo tránh sự tranh luận, lời qua tiếng lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp cần thiết phải đi thì cần hạn chế phát ngôn để không gặp phải những rắc rối không nên có.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Buôn bán kinh doanh có nhiều lộc tài, xuất hành gặp may mắn bình an, người đi xa lâu năm sẽ trở về bên gia đình. Phụ nữ sẽ có thai, mọi người trong gia đình đều có sức khỏe tốt. Nói chúng tất cả đều thuận lợi tốt đẹp..

Trên đây là nội dung thông tin công việc tốt xấu nên hay không nên làm gì trong ngày 12/7/2024 dương lịch. Hy vọng qua đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch sắp xếp lựa chọn ngày tiến hành công việc tốt nhất. Mang lại sự may mắn và thuận lợi cho công việc của mình.